Characters remaining: 500/500
Translation

thực hành

Academic
Friendly

Từ "thực hành" trong tiếng Việt có nghĩalàm việc đó để áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế. giúp chúng ta hiểu hơn về những đã học cải thiện kỹ năng của mình.

Định nghĩa:
  1. Thực hành hành động làm một việc đó để áp dụng kiến thức lý thuyết vào cuộc sống thực tế.
  2. cũng có thể hiểu thực hiện một hành động nào đó, như thực hành tiết kiệm thực hiện các biện pháp để tiết kiệm tiền bạc.
dụ sử dụng:
  • Giờ thực hành về thực vật học: Trong giờ học về thực vật, học sinh sẽ thực hành trồng cây để hiểu hơn về cách cây phát triển.
  • Thực hành tiếng Việt: Học sinh cần thực hành giao tiếp bằng tiếng Việt để nâng cao khả năng nói nghe.
  • Thực hành tiết kiệm: Gia đình tôi thực hành tiết kiệm bằng cách giảm chi tiêu không cần thiết.
Cách sử dụng biến thể:
  • Thực hành có thể được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, như thực hành y tế (học viên y tế thực hành khám bệnh), thực hành thể dục (thực hiện các bài tập thể dục).
  • Thực hiện một từ gần nghĩa, nhưng thường được dùng khi nói về việc hoàn thành một nhiệm vụ hay công việc nào đó. dụ: "Tôi sẽ thực hiện dự án này vào tuần tới."
Từ đồng nghĩa:
  • Luyện tập: Từ này thường dùng để chỉ việc làm đi làm lại một kỹ năng để thành thạo hơn, như luyện tập thể thao.
  • Áp dụng: Nghĩa là sử dụng kiến thức vào thực tế, nhưng không nhất thiết phải hành động cụ thể. dụ: "Áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày."
Từ liên quan:
  • Học: quá trình tiếp thu kiến thức.
  • Kỹ năng: khả năng thực hiện một công việc nào đó, thường phát triển qua quá trình thực hành.
  1. đg. 1 Làm để áp dụngthuyết vào thực tế (nói khái quát). Lí thuyết đi đôi với thực hành. Giờ thực hành về thực vật học. 2 (id.). Như thực hiện. Thực hành tiết kiệm.

Comments and discussion on the word "thực hành"